Theo Điều 1 Nghị quyết 1669/NQ-UBTVQH15, danh sách 114 xã phường mới thành phố Hải Phòng sau sáp nhập 2025 cụ thể như sau:
|
STT |
Tên xã phường cũ |
Xã phường mới TP Hải Phòng |
|
1 |
phường Dương Quan phường Thủy Đường một phần phường Hoa Động một phần phường An Lư một phần phường Thủy Hà |
phường Thủy Nguyên |
|
2 |
phường Thiên Hương phường Hoàng Lâm một phần phường Lê Hồng Phong phần còn lại của phường Hoa Động |
phường Thiên Hương |
|
3 |
phường Hòa Bình phần còn lại của phường An Lư phần còn lại của phường Thủy Hà |
phường Hòa Bình |
|
4 |
phường Nam Triệu Giang phường Lập Lễ phường Tam Hưng phường Minh Đức |
phường Nam Triệu |
|
5 |
xã Bạch Đằng (thành phố Thủy Nguyên) phường Phạm Ngũ Lão |
phường Bạch Đằng |
|
6 |
phường Trần Hưng Đạo (thành phố Thủy Nguyên) phường Lưu Kiếm một phần xã Liên Xuân một phần xã Quang Trung (thành phố Thủy Nguyên) |
phường Lưu Kiếm |
|
7 |
phường Quảng Thanh phần còn lại của phường Lê Hồng Phong phần còn lại của xã Quang Trung (thành phố Thủy Nguyên) |
phường Lê Ích Mộc |
|
8 |
phường Hoàng Văn Thụ phường Minh Khai phường Phan Bội Châu phường Thượng Lý phường Sở Dầu phường Hùng Vương một phần phường Gia Viên |
phường Hồng Bàng |
|
9 |
phường Quán Toan phường An Hồng một phần phường An Hưng một phần phường Đại Bản một phần phường Lê Thiện một phần phường Tân Tiến |
phường Hồng An |
|
10 |
phường Máy Chai phường Vạn Mỹ phường Cầu Tre một phần phường Gia Viên một phần phường Đông Khê |
phường Ngô Quyền |
|
11 |
phường Đằng Giang một phần phường Cầu Đất phường Lạch Tray phần còn lại của phường Gia Viên phần còn lại của phường Đông Khê |
phường Gia Viên |
|
12 |
phường Hàng Kênh phường Dư Hàng Kênh phường Kênh Dương một phần phường An Biên một phần phường Trần Nguyên Hãn một phần phường Vĩnh Niệm phần còn lại của phường Cầu Đất phần còn lại của phường Lạch Tray |
phường Lê Chân |
|
13 |
phường An Dương phần còn lại của phường An Biên phần còn lại của phường Trần Nguyên Hãn phần còn lại của phường Vĩnh Niệm |
phường An Biên |
|
14 |
phường Cát Bi phường Đằng Lâm phường Thành Tô phường Đằng Hải phường Tràng Cát một phần phường Nam Hải một phần phường Đông Hải 2 |
phường Hải An |
|
15 |
phường Đông Hải 1 phần còn lại của phường Đông Hải 2 phần còn lại của phường Nam Hải |
phường Đông Hải |
|
16 |
một phần phường Nam Sơn (quận Kiến An) phường Đồng Hòa phường Bắc Sơn phường Trần Thành Ngọ phường Văn Đẩu |
phường Kiến An |
|
17 |
phường Bắc Hà phường Ngọc Sơn một phần thị trấn Trường Sơn phần còn lại của phường Nam Sơn (quận Kiến An) phường Đồng Hòa phường Bắc Sơn phường Trần Thành Ngọ phường Văn Đẩu |
phường Phù Liễn |
|
18 |
phường Minh Đức (quận Đồ Sơn) phường Bàng La phường Hợp Đức một phần phường Vạn Hương một phần phường Ngọc Xuyên |
phường Nam Đồ Sơn |
|
19 |
phường Hải Sơn một phần phường Tân Thành phần còn lại của phường Vạn Hương phần còn lại của phường Ngọc Xuyên |
phường Đồ Sơn |
|
20 |
phường Đa Phúc phường Hưng Đạo một phần phường Anh Dũng phường Hải Thành |
phường Hưng Đạo |
|
21 |
phường Hòa Nghĩa phần còn lại của phường Tân Thành phần còn lại của phường Anh Dũng phần còn lại của phường Hải Thành |
phường Dương Kinh |
|
22 |
phường Nam Sơn (quận An Dương) một phần phường An Hải phường Lê Lợi phường Đồng Thái phường Tân Tiến phần còn lại của phường An Hưng |
phường An Dương |
|
23 |
phường An Đồng phường Hồng Thái một phần phường Lê Lợi phần còn lại của phường An Hải phường Đồng Thái |
phường An Hải |
|
24 |
phường An Hòa phường Hồng Phong phần còn lại của phường Đại Bản phường Lê Thiện phần còn lại của phường Tân Tiến phần còn lại của phường Lê Lợi |
phường An Phong |
|
25 |
phường Trần Hưng Đạo (thành phố Hải Dương) phường Nhị Châu phường Ngọc Châu phường Quang Trung |
phường Hải Dương |
|
26 |
phường Tân Bình phường Thanh Bình phường Lê Thanh Nghị một phần phường Trần Phú |
phường Lê Thanh Nghị |
|
27 |
phường Việt Hòa xã Cao An một phần phường Tứ Minh thị trấn Lai Cách |
phường Việt Hòa |
|
28 |
phường Cẩm Thượng phường Bình Hàn phường Nguyễn Trãi xã An Thượng |
phường Thành Đông |
|
29 |
phường Nam Đồng xã Tiền Tiến |
phường Nam Đồng |
|
30 |
phường Hải Tân phường Tân Hưng xã Ngọc Sơn phần còn lại của phường Trần Phú |
phường Tân Hưng |
|
31 |
phường Thạch Khôi xã Gia Xuyên xã Liên Hồng một phần xã Thống Nhất |
phường Thạch Khôi |
|
32 |
xã Cẩm Đoài phần còn lại của phường Tứ Minh thị trấn Lai Cách |
phường Tứ Minh |
|
33 |
phường Ái Quốc xã Quyết Thắng một phần xã Hồng Lạc |
phường Ái Quốc |
|
34 |
phường Sao Đỏ phường Văn An phường Chí Minh phường Thái Học một phần phường Cộng Hòa một phần phường Văn Đức |
phường Chu Văn An |
|
35 |
phường Phả Lại phường Cổ Thành xã Nhân Huệ |
phường Chí Linh |
|
36 |
xã Lê Lợi xã Hưng Đạo (thành phố Chí Linh) phần còn lại của phường Cộng Hòa |
phường Trần Hưng Đạo |
|
37 |
phường Bến Tắm xã Bắc An xã Hoàng Hoa Thám |
phường Nguyễn Trãi |
|
38 |
phường Hoàng Tân phường Hoàng Tiến một phần phường Văn Đức |
phường Trần Nhân Tông |
|
39 |
phường Tân Dân (thành phố Chí Linh) phường An Lạc phường Đồng Lạc |
phường Lê Đại Hành |
|
40 |
phường An Lưu phường Hiệp An phường Long Xuyên |
phường Kinh Môn |
|
41 |
phường Thái Thịnh phường Hiến Thành xã Minh Hòa |
phường Nguyễn Đại Năng |
|
42 |
phường An Phụ xã Hiệp Hòa một phần xã Thượng Quận |
phường Trần Liễu |
|
43 |
phường Thất Hùng xã Bạch Đằng (thị xã Kinh Môn) xã Lê Ninh phần còn lại của phường Văn Đức |
phường Bắc An Phụ |
|
44 |
phường Phạm Thái phường An Sinh phường Hiệp Sơn |
phường Phạm Sư Mạnh |
|
45 |
phường Tân Dân (thị xã Kinh Môn) phường Minh Tân phường Duy Tân phường Phú Thứ |
phường Nhị Chiểu |
|
46 |
xã An Thái xã An Thọ xã Chiến Thắng |
xã An Hưng |
|
47 |
xã Tân Viên xã Mỹ Đức một phần xã Thái Sơn |
xã An Khánh |
|
48 |
xã Quốc Tuấn xã Quang Trung (huyện An Lão) xã Quang Hưng |
xã An Quang |
|
49 |
xã Bát Trang xã Trường Thọ xã Trường Thành |
xã An Trường |
|
50 |
thị trấn An Lão xã An Thắng xã Tân Dân xã An Tiến phần còn lại của thị trấn Trường Sơn phần còn lại của xã Thái Sơn |
xã An Lão |
|
51 |
thị trấn Núi Đối xã Thanh Sơn (huyện Kiến Thụy) xã Thuận Thiên xã Hữu Bằng một phần xã Kiến Hưng |
xã Kiến Thụy |
|
52 |
xã Minh Tân (huyện Kiến Thụy) xã Đại Đồng xã Đông Phương |
xã Kiến Minh |
|
53 |
xã Tân Phong xã Đại Hợp (huyện Kiến Thụy) xã Tú Sơn một phần xã Đoàn Xá |
xã Kiến Hải |
|
54 |
xã Tân Trào (huyện Kiến Thụy) phần còn lại của xã Kiến Hưng phần còn lại của xã Đoàn Xá |
xã Kiến Hưng |
|
55 |
xã Ngũ Phúc (huyện Kiến Thụy) xã Kiến Quốc xã Du Lễ |
xã Nghi Dương |
|
56 |
xã Đại Thắng xã Tiên Cường xã Tự Cường |
xã Quyết Thắng |
|
57 |
thị trấn Tiên Lãng xã Quyết Tiến xã Tiên Thanh xã Khởi Nghĩa |
xã Tiên Lãng |
|
58 |
xã Cấp Tiến xã Kiến Thiết xã Đoàn Lập một phần xã Tân Minh |
xã Tân Minh |
|
59 |
xã Tiên Thắng xã Tiên Minh phần còn lại của xã Tân Minh |
xã Tiên Minh |
|
60 |
xã Nam Hưng (huyện Tiên Lãng) xã Bắc Hưng xã Đông Hưng xã Tây Hưng |
xã Chấn Hưng |
|
61 |
xã Hùng Thắng (huyện Tiên Lãng) xã Vinh Quang |
xã Hùng Thắng |
|
62 |
thị trấn Vĩnh Bảo xã Vĩnh Hưng (huyện Vĩnh Bảo) xã Tân Hưng xã Tân Liên |
xã Vĩnh Bảo |
|
63 |
xã Trấn Dương xã Hòa Bình xã Lý Học |
xã Nguyễn Bỉnh Khiêm |
|
64 |
xã Tam Cường xã Cao Minh xã Liên Am |
xã Vĩnh Am |
|
65 |
xã Tiền Phong xã Vĩnh Hải |
xã Vĩnh Hải |
|
66 |
xã Vĩnh Hòa (huyện Vĩnh Bảo) xã Hùng Tiến |
xã Vĩnh Hòa |
|
67 |
xã Thắng Thủy xã Trung Lập xã Việt Tiến |
xã Vĩnh Thịnh |
|
68 |
xã Vĩnh An xã Giang Biên xã Dũng Tiến |
xã Vĩnh Thuận |
|
69 |
xã Ninh Sơn phần còn lại của xã Liên Xuân |
xã Việt Khê |
|
70 |
xã Quang Thành xã Lạc Long xã Thăng Long một phần xã Tuấn Việt xã Vũ Dũng một phần xã Cộng Hòa |
xã Nam An Phụ |
|
71 |
thị trấn Nam Sách xã Hồng Phong (huyện Nam Sách) xã Đồng Lạc |
xã Nam Sách |
|
72 |
xã Minh Tân (huyện Nam Sách) xã An Sơn xã Thái Tân |
xã Thái Tân |
|
73 |
xã Quốc Tuấn (huyện Nam Sách) xã Hiệp Cát xã Trần Phú |
xã Trần Phú |
|
74 |
xã Nam Hưng (huyện Nam Sách) xã Nam Tân xã Hợp Tiến |
xã Hợp Tiến |
|
75 |
xã An Bình xã An Phú một phần xã Cộng Hòa |
xã An Phú |
|
76 |
thị trấn Thanh Hà xã Thanh Sơn (huyện Thanh Hà) xã Thanh Tân |
xã Thanh Hà |
|
77 |
xã Tân An |
xã Hà Tây |
|
xã An Phượng |
||
|
một phần xã Thanh Hải |
||
|
78 |
xã Tân Việt (huyện Thanh Hà) một phần xã Cẩm Việt phần còn lại của xã Hồng Lạc |
xã Hà Bắc |
|
79 |
xã Thanh Xuân xã Liên Mạc xã Thanh Lang một phần xã Thanh An một phần xã Hòa Bình |
xã Hà Nam |
|
80 |
xã Thanh Hồng xã Vĩnh Cường xã Thanh Quang |
xã Hà Đông |
|
81 |
xã Tân Trường xã Cẩm Đông một phần xã Phúc Điền |
xã Mao Điền |
|
82 |
xã Lương Điền xã Ngọc Liên xã Cẩm Hưng phần còn lại của xã Phúc Điền |
xã Cẩm Giàng |
|
83 |
thị trấn Cẩm Giang xã Định Sơn xã Cẩm Hoàng |
xã Cẩm Giang |
|
84 |
xã Đức Chính xã Cẩm Vũ xã Cẩm Văn |
xã Tuệ Tĩnh |
|
85 |
xã Vĩnh Hưng xã Hùng Thắng (huyện Bình Giang) thị trấn Kẻ Sặt một phần xã Vĩnh Hồng |
xã Kẻ Sặt |
|
86 |
xã Tân Việt (huyện Bình Giang) xã Long Xuyên xã Hồng Khê xã Cổ Bì phần còn lại của xã Vĩnh Hồng |
xã Bình Giang |
|
87 |
một phần xã Thúc Kháng xã Thái Minh xã Tân Hồng xã Thái Dương một phần xã Thái Hòa |
xã Đường An |
|
88 |
xã Bình Xuyên (huyện Bình Giang) một phần xã Thanh Tùng xã Đoàn Tùng phần còn lại của xã Thúc Kháng Thái Minh Tân Hồng Thái Dương Thái Hòa |
xã Thượng Hồng |
|
89 |
xã Gia Tiến một phần thị trấn Gia Lộc xã Gia Phúc xã Yết Kiêu một phần xã Lê Lợi (huyện Gia Lộc) |
xã Gia Lộc |
|
90 |
phần còn lại của xã Thống Nhất phần còn lại của xã Lê Lợi (huyện Gia Lộc) xã Yết Kiêu |
xã Yết Kiêu |
|
91 |
xã Toàn Thắng xã Hoàng Diệu xã Hồng Hưng một phần xã Thống Kênh xã Đoàn Thượng một phần xã Quang Đức phần còn lại của thị trấn Gia Lộc xã Gia Phúc |
xã Gia Phúc |
|
92 |
xã Phạm Trấn xã Nhật Quang phần còn lại của các xã Thống Kênh Đoàn Thượng Quang Đức một phần thị trấn Thanh Miện |
xã Trường Tân |
|
93 |
thị trấn Tứ Kỳ xã Minh Đức xã Quang Khải xã Quang Phúc |
xã Tứ Kỳ |
|
94 |
xã Đại Hợp (huyện Tứ Kỳ) xã Tân Kỳ xã Dân An xã Kỳ Sơn một phần xã Hưng Đạo (huyện Tứ Kỳ) |
xã Tân Kỳ |
|
95 |
xã Bình Lãng xã Đại Sơn phần còn lại của xã Thanh Hải phần còn lại của xã Hưng Đạo (huyện Tứ Kỳ) |
xã Đại Sơn |
|
96 |
xã An Thanh xã Văn Tố xã Chí Minh |
xã Chí Minh |
|
97 |
xã Quang Trung (huyện Tứ Kỳ) xã Lạc Phượng một phần xã Tiên Động |
xã Lạc Phượng |
|
98 |
xã Hà Kỳ xã Nguyên Giáp xã Hà Thanh phần còn lại của xã Tiên Động |
xã Nguyên Giáp |
|
99 |
thị trấn Ninh Giang xã Vĩnh Hòa (huyện Ninh Giang) xã Hồng Dụ xã Hiệp Lực |
xã Ninh Giang |
|
100 |
xã Ứng Hòe xã Tân Hương xã Nghĩa An |
xã Vĩnh Lại |
|
101 |
xã Bình Xuyên xã Hồng Phong (huyện Ninh Giang) xã Kiến Phúc |
xã Khúc Thừa Dụ |
|
102 |
xã Tân Phong (huyện Ninh Giang) xã An Đức xã Đức Phúc |
xã Tân An |
|
103 |
xã Tân Quang xã Văn Hội xã Hưng Long |
xã Hồng Châu |
|
104 |
xã Cao Thắng xã Ngũ Hùng xã Tứ Cường phần còn lại của thị trấn Thanh Miện |
xã Thanh Miện |
|
105 |
xã Hồng Quang xã Lam Sơn xã Lê Hồng |
xã Bắc Thanh Miện |
|
106 |
xã Tân Trào (huyện Thanh Miện) xã Ngô Quyền xã Đoàn Kết |
xã Hải Hưng |
|
107 |
xã Phạm Kha xã Nhân Quyền phần còn lại của xã Thanh Tùng xã Đoàn Tùng |
xã Nguyễn Lương Bằng |
|
108 |
xã Hồng Phong (huyện Thanh Miện) xã Thanh Giang xã Chi Lăng Bắc xã Chi Lăng Nam |
xã Nam Thanh Miện |
|
109 |
thị trấn Phú Thái xã Kim Xuyên xã Kim Anh xã Kim Liên phần còn lại của xã Thượng Quận |
xã Phú Thái |
|
110 |
xã Lai Khê phần còn lại của xã Vũ Dũng xã Tuấn Việt phần còn lại của xã Cộng Hòa phần còn lại của xã Thanh An phần còn lại của xã Cẩm Việt |
xã Lai Khê |
|
111 |
xã Ngũ Phúc (huyện Kim Thành) xã Kim Tân xã Kim Đính |
xã An Thành |
|
112 |
xã Đồng Cẩm xã Tam Kỳ xã Đại Đức phần còn lại của xã Hòa Bình |
xã Kim Thành |
|
113 |
thị trấn Cát Hải thị trấn Cát Bà xã Đồng Bài xã Hoàng Châu xã Nghĩa Lộ xã Văn Phong xã Gia Luận xã Hiền Hào xã Phù Long xã Trân Châu xã Việt Hải xã Xuân Đám |
đặc khu Cát Hải |
|
114 |
huyện Bạch Long Vĩ |
đặc khu Bạch Long Vĩ |
Như vậy, sau khi sắp xếp, thành phố Hải Phòng có 114 đơn vị hành chính cấp xã, gồm: 67 xã, 45 phường và 02 đặc khu.
Nguồn: https://thuvienphapluat.vn/ma-so-thue/bai-viet/danh-sach-114-xa-phuong-moi-thanh-pho-hai-phong-sau-sap-nhap-2025-phi-cap-doi-so-do-do-sap-nhap-dvh-992404-207118.html
